Source | Target | Abuse | Lạm dụng/đối xử tàn tệ/hành hạ |
Abuse - alcohol abuse | Lạm dụng rượu |
Abuse - drug abuse | Lạm dụng ma túy/dược chất |
Abuse - elder abuse | Ðối xử tàn tệ với người già |
Abuse - emotional abuse | Hành hạ về tinh thần |
Abuse - financial abuse | Ðối xử tàn tệ về tiền bạc |
Abuse - physical abuse | Hành hạ về thể xác |
Abuse - psychological abuse | Hành hạ về tâm lý |
Abuse - sexual abuse | Lạm dụng tình dục |
Accessibility | Khả năng tiếp cận/sử dụng |
Accessing aged care services | Sử dụng dịch vụ chăm sóc người cao niên |
Accommodation Bond | Tiền đặt cọc chỗ ở |
Accommodation Bond Agreement | Hợp đồng cư trú có tiền đặt cọc |
Accommodation Charge | Phí tổn cư trú phụ trội |
Accommodation Charge Agreement | Hợp đồng cư trú có nêu rõ chi phí |
Accommodation Payment | chi phí cư trú phải trả |
Accountability | Trách nhiệm |
Accreditation | Sự thừa nhận |
Accreditation Standard | Tiêu chuẩn thừa nhận |
Accreditation Standard Four: Physical Environment and Safety Systems | Tiêu chuẩn thừa nhận số 4: Hệ Thống An Toàn và Môi Trường Vật Chất |
Accreditation Standard One: Management Systems | Tiêu chuẩn thừa nhận số 1: Các Hệ Thống Quản Lý |
Accreditation Standard Three: Resident Lifestyle | Tiêu chuẩn thừa nhận số 3: Lối Sống của Cư Dân |
Accreditation Standard Two: Health and Personal Care | Tiêu chuẩn thừa nhận số 2: Chăm Sóc Cá nhân và Chăm Sóc Sức Khỏe |
Accredited facility | Cư xá Cao niên được thừa nhận |
Acquired Brain Injury (ABI) | Chấn thương sọ não |
Activities | Sinh hoạt/hoạt động |
Activities - Individualised activities | Sinh hoạt riêng biệt cá nhân |
Activities coordinator/Diversional Therapist | Điều phối viên sinh hoạt/Chuyên Viên Trị Liệu bằng Sinh Hoạt |
Activities of daily living | Các Sinh hoạt trong cuộc sống hằng ngày |
Acupuncture | Thuật châm cứu |
Acute care | Chăm sóc cấp tính |
Acute condition | Cơn bệnh cấp tính |
Administrative Appeals Tribunal (AAT) | Toà Kháng Án Hành Chính |
Administrator | Người quản lý tài sản và pháp lý |
Admission | Thủ tục nhập viện |
Adult Day Care Centre | Trung tâm hỗ trợ chăm sóc cho người lớn |
Advance care directives | Chỉ thị tiên liệu việc điều trị |
Advance care planning | Hoạch định tiên liệu việc điều trị |
Advance Health Care Directive | Chỉ Thị Tiên Liệu việc Điều trị |
Adverse drug reaction | Những phản ứng bất lợi của dược chất |
Adverse effects | Ảnh hưởng bất lợi |
Adverse event | Diễn biến bất lợi |
Advocacy Service | Dịch vụ đại diện để bảo vệ quyền lợi |
Advocate | Người đại diện để bảo vệ quyền lợi |
After hours telephone service | Dịch vụ điện thoại ngoài giờ làm việc |
Age pensioner | Người lãnh trợ cấp hưu trí |
Age related cognitive decline | Sự sa sút trí tuệ do lão hóa |
Aged and Community Care Information Line | Đường Dây Thông Tin Chăm Sóc Người Cao niên và Chăm Sóc Cộng Ðồng |
Aged Care Act 1997 | Đạo Luật Chăm Sóc Người Cao Niên 1997 |
Aged Care Advocacy Program | Chương Trình Ủng Hộ Chăm Sóc Người Cao Niên |
Aged Care Assessment Officer | Nhân viên Thẩm Định Chăm Sóc Người Cao Niên |
Aged Care Assessment Service (ACAS) | Dịch vụ Thẩm Định Chăm Sóc Người Cao Niên |
Aged Care Assessment Team (ACAT) | Toán Thẩm Định Chăm Sóc Người Cao Niên |
Aged Care Complaints and Investigation Scheme | Ủy Ban Điều Tra Các Khiếu Nại về Chăm Sóc Người Cao Niên |
Aged care facility/Aged care home/Facility/Home/Residential Facility/Residential Service/Residential Home | Xem Aged care home |
Aged care home/Facility/HomeResidential Facility/Residential Service/Residential Home/Aged care facility | Xem Aged care home |
Aged Care Quality Assessors | Các Nhân Viên Thẩm Định Chất Lượng Chăm Sóc Người Cao Niên |
Aged care sector | Bộ phận chăm sóc người cao niên |
Aged Care Standards and Accreditation Agency | Cơ Quan Thừa Nhận và Qui Ðịnh Tiêu Chuẩn Chăm Sóc Người Cao Niên |
Aged pension | Trợ cấp hưu trí |