Source | Target | Accreditation Standard Two: Health and Personal Care | Tiêu chuẩn thừa nhận số 2: Chăm Sóc Cá nhân và Chăm Sóc Sức Khỏe |
Alternative medicine | Y khoa phi chính thống |
Arthritis | Bệnh viêm khớp |
Bladder control problem | Khó khăn trong việc kiềm chế bọng đái |
Bulk Billing | Tính khối |
Challenging behaviour | Hành vi gây khó khăn |
Charge (as separate from fee) | Khoản tiền phải trả |
Cognitive Dementia and Memory Service (CDAMS) | Phòng Chuyên Khoa về Chứng Sa Sút Trí Tuệ và Trí Nhớ |
Commonwealth Seniors Health Care Card | Thẻ Chăm Sóc Sức Khỏe Người Cao Niên của Chính Phủ Liên Bang |
Condition | Tình trạng sức khoẻ |
Continence - incontinence | Chứng khó nhịn đại, tiểu tiện |
Continuous quality improvement | Sự không ngừng cải thiện chất lượng |
Deeming | Cách thức ước định lợi tức từ các khoản đầu tư |
Deep vein thrombosis | Chứng huyết khối ở tĩnh mạch |
Dental Hospital | Bệnh Viện Nha Khoa |
Dental Services | Dịch vụ nha khoa |
Dental Technician | Kỹ thuật viên nha khoa |
Disease control | Khống chế bệnh |
Do not resuscitate orders | Lệnh không được làm hồi tỉnh |
Dry mouth | Khô miệng |
Dysphasia | Chứng khó nuốt, chứng loạn phối hợp từ ngữ |
Enduring Power of Attorney - Medical Power of Attorney | Quyền Ủy Nhiệm Điều Trị Y Khoa |
Financial hardship | Khó khăn tài chính |
Financial year | Tài khóa |
General Practitioner | Bác sĩ đa khoa |
Geriatric assessment | Thẩm định lão khoa |
Geriatric rehabilitation service | Dịch vụ phục hồi lão khoa |
Geriatric services | Dịch vụ lão khoa |
Geriatrician | Bác sĩ lão khoa |
Health Assessment | Thẩm định sức khỏe |
Health educator | Nhân viên giáo dục về sức khỏe |
Health information | Thông tin về sức khỏe |
Involuntary patient | Bệnh nhân không tự nguyện |
Languages other than English (LOTE) | Ngôn ngữ không phải tiếng Anh |
Loss and grief | Sự mất mát và đau khổ |
Medical consent | Ưng thuận điều trị y khoa |
Medically necessary | Thiết yếu về mặt y khoa |
Mental health | Sức khỏe tâm thần |
Mental health provider | Chuyên viên/tổ chức chăm sóc sức khỏe tâm thần |
Mental health review board | Ban xét duyệt sức khỏe tâm thần |
Mental health services | Dịch vụ sức khỏe tâm thần |
Near miss | Tình huống vừa vặn thoát khỏi rủi ro |
No lift policy | Chính sách không nâng |
No restraint policy | Chính sách không kiềm hãm |
Non English speaking background | Nguồn gốc không nói tiếng Anh |
Non nursing tasks | Công việc không thuộc chăm sóc điều dưỡng |
Non pensioner | Người không lãnh cấp dưỡng hưu trí |
Occupational health and safety | Sức khỏe và an toàn nghề nghiệp |
Occupational Health and Safety - risks and potential hazards | Sức khỏe và an toàn nghề nghiệp - những rủi ro và hiểm nguy tiềm tàng |
Ophthalmologist | Bác sĩ nhãn khoa |
Optometrist | Chuyên viên nhãn khoa |
Orthotics | Ngành y khoa chuyên làm các dụng cụ hỗ trợ các phầnthân thể bị suy yếu |
Out of pocket expenses | Những khoản chi phí tự trã |
Over the counter drugs | Thuốc mua không cần toa bác sĩ |
Paedology | Ngành y khoa chuyên trị các bệnh về bàn chân |
Palliative care - Paediatric palliative care | Chăm sóc giảm đau khoa nhi |
Passive intervention | Can thiệp không chủ động |
Podiatry | Khoa điều trị và chăm sóc chân |
Psycho geriatrician | Bác sĩ chuyên khoa tâm thần của người cao niên |
Psychogeriatric Assessment Teams (PGAT) | Toán Chuyên Khoa Thẩm Ðịnh Bệnh Tâm Thần Người Cao Niên |