Source | Target | astronomer | nhà thiên văn học |
carbohydrate | chất hóa học hy-drat cac-bon |
chemical bond | hấp lực hóa học |
chemical change | thay đổi hóa học |
chemical energy | năng lượng hóa học |
chemical equation | phương trình hóa học |
chemical property | quyền sở hữu hóa học |
chemical reaction | phản ứng hóa học |
chemical system | hệ thống hóa học |
cloning | kỹ thuật tạo một bản sao giống hệt của một tế bào tương tự về mặt di truyền học |
covalent bond | hấp lực hóa học được hình thành giữa hai phân tử để phân đôi điện tử |
DNA | viết tắt của chữ DEOXYRIBONUCLEIC ACID chất acid của nhiễm sắc thể mang tính di truyền học thường được dùng để xác định tính di truyền của một người để xác định nhân dạng người đó |
ecology | sinh thái học |
genetic engineering | kết giống, nhân giống (di truyền học) |
habit | thói quen, dáng người, cách phát triển (sinh học) |
hormone | kích thích tố hóc-môn |
learned | có am tường; được học hỏi; có hiểu biết |
magnetism | từ học; tính từ trường |
materials scientist | khoa học gia về vật thể |
motor | động cơ; cơ vận động (sinh học) |
Newton | Định luật Newton (Issac) (nhà toán học và triết học Anh thế kỷ thứ 18) |
niche | hốc tường; chỗ thích hợp |
nitrogen | khí ni-tơ (hóa học) |
nucleus | hạch, tâm tế bào (sinh học) |
phosphorus | khí phốt-pho (hóa học), chất lân tinh |
plasma | huyết tương (sinh học) |
ray | tia (toán học); tỏa rọi (ánh sáng); |
recessive gene | gen di truyền biến, lặn đi (sinh học) |
revolution | vòng (tua); sự xoay vòng (thiên văn, toán học); cuộc cách mạng |
root | căn số (toán học); rể; cội rể; bén rể; ăn sâu vào; trừ tận gốc; ủi đất; lục lọi, bới móc; cây có củ, gốc; căn nguyên; gốc từ (ngôn ngữ) |
scientific inquiry | sự khảo nghiệm, khảo sát về mặt khoa học; sự thẩm vấn gắt gao về mặt khoa học |
scientific law | bộ luật khoa học |
scientific name | tên khoa học |
scientific thinking | suy nghĩ có tính khoa học |
scientific investigation | sự điều tra về mặt khoa học |
surface | bề mặt; bề ngoài; ở mặt biển; mặt (toán học); trên bộ; trên mặt đất; hời hợt (nghĩa bóng); trang trí mặt ngoài; cho nổi lên mặt nước |
system | hệ thống; phương pháp; cơ thể; hệ thống hay bảng phân loại (hóa học) |
test | thuốc thử hay phân tích (hóa học); cuộc thi trắc nghiệm, sát hạch, thử nghiệm; thi cử; sự thử thách |
tissue | mô (sinh học); vải hay giấy mỏng |
variable | biến số (toán học)có thể thay đổi; hay thay đổi; gió thay đổi (hải dương học) |
variation | sự biến số (toán học)việc có thể thay đổi; việc hay thay đổi; việc gió thay đổi (hải dương học) |