Source | Target | absorb | thấm; hút nước; hấp thụ |
acceleration | sự thúc giục, làm cho mau thêm |
advantage | sự thuận lợi, lợi thế |
anatomy | khoa phẩu thuật; bộ xương |
Animalia | bản chất sinh vật; một lý thuyết (cho rằng con người không khác gì loài vật và cũng không có linh hồn) |
antibiotic | thuốc trụ sinh |
assemble | tập hợp, thu thập, lắp ráp |
attract | hấp dẫn; hấp thu |
axis | trục; đốt xương cổ thứ hai |
behavior | hành vi; thái độ; tư cách; cách vận chuyển (kỹ thuật) |
big bang | thuyết giãn nở (mở rộng) trong vũ trụ qua một vụ nổ lớn trong vũ trụ cách đây khoảng từ 12 – 20 tỷ năm |
cancer | ung thư |
capture | bắt; chiếm được; thu hút được |
cloning | kỹ thuật tạo một bản sao giống hệt của một tế bào tương tự về mặt di truyền học |
collect | thu thập |
compress | làm cô đọng; miếng băng gạc (để băng vết thương), ép nén, đè nén |
conclude | kết luận, thu xếp, ký kết |
conclusion | sự kết luận; sự thu xếp; sự ký kết |
consumer | khách tiêu thụ |
container | hộp đựng đồ; thùng chứa hàng |
crop | mùa màng, sự thu hoạch, cụm, nhóm |
crystal | thủy tinh; pha lê; đồ làm bằng thủy tinh, kiếng |
crystallization | sự kết tinh thành thủy tinh, pha lê, kiếng |
defend | bảo vệ, binh vực, phòng thủ, biện hộ |
delta | vật hình tam giác như chữ delta (Δ); công thức delta (trong toán, lý, hóa) |
dependent variable | biến số lệ thuộc |
develop | phát triển, trình bày, thuyết minh, khai thác |
DNA | viết tắt của chữ DEOXYRIBONUCLEIC ACID chất acid của nhiễm sắc thể mang tính di truyền học thường được dùng để xác định tính di truyền của một người để xác định nhân dạng người đó |
eclipse | hiện tượng nguyệt thực và nhật thực; che khuất |
elliptical | thuộc hình bầu dục |
endothermic | tính hấp thụ nhiệt |
esophagus | thực quản |
fertilization | sự thụ tinh, sự màu mỡ (đất đai) |
food | thực phẩm |
food chain | dây chuyền thực phẩm (một hình thức ăn để tồn tại một cách dây chuyền từ trên xuống thí dụ như cáo ăn thịt thỏ, thỏ ăn cỏ) |
food web | mạng lưới thực phẩm |
formula | công thức |
fulcrum | điểm tựa (đòn bẫy); trục bản lề (kỹ thuật) |
gram (g) | 1/1000 của 1 kg (đơn vị đo trọng lượng theo kiểu Pháp và các nước thuộc địa |
hydroelectric power | thủy điện |
hypothesis | gỉa thiết, gỉa thuyết |
ingredient | thành phần; nguyên tố; vị thuốc |
inherit | thừa hưởng, thừa kế (tài sản) |
inherited adaptation | sự thích nghi kế thừa |
inherited trait | điểm kế thừa |
joint | khớp (xương); mấu, đốt; khe nứt (địa lý); nơi hút thuốc phiện |
kilogram (kg) | kí-lô-gram=1,000 gram, một đơn vị đo trọng lượng kiểu Pháp và các nước thuộc địa) |
kilometer (km) | kí-lô-mét=1,000 mét, đơn vị đo mét theo kiểu Pháp và các nước thuộc địa |
knowledge | kiến thức |
lunar eclipse | hiện tượng nguyệt thực |
meter stick | cây thước đo mét |
metric ruler | thước dây đo mét |
Newton | Định luật Newton (Issac) (nhà toán học và triết học Anh thế kỷ thứ 18) |
obtained | có; được; đạt được; thu được; kiếm được |
order | mệnh lệnh; ra lệnh; thứ bậc; chế độ; đơn đặt hàng |
original | tính nguyên thủy, nguyên gốc |
overabundance | sự thừa thãi |
perceive | cảm nhận; hiểu; nhận thức |
pesticide | thuốc trừ sâu |
phenomena | hiện tượng, sự việc phi thường; người phi thường |