Source | Target | alto | giọng cao trung bình (giọng ca sỹ) |
antibiotic | thuốc trụ sinh |
axis | trục; đốt xương cổ thứ hai |
bacteria | vi khuẩn, vi trùng |
bare | không cách điện; trần truồng; trống rỗng, |
big bang | thuyết giãn nở (mở rộng) trong vũ trụ qua một vụ nổ lớn trong vũ trụ cách đây khoảng từ 12 – 20 tỷ năm |
central nervous system | hệ thống thần kinh trung ương |
cloning | kỹ thuật tạo một bản sao giống hệt của một tế bào tương tự về mặt di truyền học |
column | cột trụ; hàng dọc; đội hình hàng dọc; cột, mục (báo) |
core | cốt lõi, lõi, trung tâm điểm |
deposition | sự truất phế, hạ bệ; sự cung cấp bằng chứng; sự lắng đọng |
design | vẽ kiểu (quần áo, xe v.v); trù hoạch hay hoạch định (việc gì); sắp đặt; đề cương; đồ án; cách trình bày |
directly | một cách trực tiếp |
DNA | viết tắt của chữ DEOXYRIBONUCLEIC ACID chất acid của nhiễm sắc thể mang tính di truyền học thường được dùng để xác định tính di truyền của một người để xác định nhân dạng người đó |
dominant gene | gene di truyền bật trội, nổi bật nhất |
egg | trứng |
electromagnetism | điện trường |
environment | môi trường |
environmental changes | những thay đổi môi trường |
former | trước đây; xưa; nguyên |
fulcrum | điểm tựa (đòn bẫy); trục bản lề (kỹ thuật) |
gene | gen di truyền |
genetic engineering | kết giống, nhân giống (di truyền học) |
genetic material | vật thể di truyền |
genetic variation | sự biến thể về mặt di truyền |
germ | vi trùng; mầm; phôi; mầm bệnh |
habitat | môi trườngsống; chỗ ở |
hereditary | tính di truyền |
infection | nhiễm trùng |
insect | côn trùng |
landslide | trượt đất |
larva | ấu trùng |
lines of force | lực từ trường trái đất (dùng để định hướng, luôn luôn quay về hướng bắc N) |
magnetic field | từ trường |
magnetic force | lực từ trường |
magnetism | từ học; tính từ trường |
medium | trung bình; môi trường trung gian,; sự trung dung; người/vật trung gian |
migration | sự di dân, sự di trú (chim) |
Monera | kỷ nguyên Mone - một họa sỹ theo trường phái ấn tượng |
neutral | trung tính (hóa); trung lập; vô tính (thực và động vật); ở vị trí số không |
ovary | buồng trứng |
ovule | noãn (thực vật); tế bào trứng (sinh vật) |
parasite | ký sinh trùng; vật ăn bám |
pesticide | thuốc trừ sâu |
pollutant | tính ô nhiễm (môi trường) |
pollution | sự ô nhiễm môi trường |
previous | trước; vội vàng, hấp tấp |
recessive gene | gen di truyền biến, lặn đi (sinh học) |
rectum | hậu môn; trực tràng |
represent | tiêu biểu cho; đại diện cho; miêu tả; đóng kịch; cho là; tượng trưng cho |
root | căn số (toán học); rể; cội rể; bén rể; ăn sâu vào; trừ tận gốc; ủi đất; lục lọi, bới móc; cây có củ, gốc; căn nguyên; gốc từ (ngôn ngữ) |
specific | tính đặc trưng; dứt khoát; rõ ràng; theo trọng lượng (thuế hải quan); riêng (lý hóa); nét chính xác |
sperm | tinh trùng, tinh dịch |
structural adaptation | sự thích ứng với cấu trúc hay kiến trúc, hay công trình công cộng |
structure | kiến trúc, cấu trúc, công trình công cộng |
topsoil | tầng đất ở bề mặt (thường được dùng để trải ở trên mặt trước khi trải cỏ hay trồng cây) |
universe | vũ trụ |
vehicle | xe cộ; phương tiện truyền bá; tá dược lỏng |
virus | siêu vi trùng |
wheel and axle | bánh xe và trục bánh xe |