English to Vietnamese glossary of bioelectric terms

Search term or phrase in this TERMinator '. "." . '

Purchase TTMEM.com full membership to search this dictionary
 
 
Share this dictionary/glossary:
 

 
database_of_translation_agencies
 

SourceTarget
altogiọng cao trung bình (giọng ca sỹ)
antibioticthuốc trụ sinh
axistrục; đốt xương cổ thứ hai
bacteriavi khuẩn, vi trùng
barekhông cách điện; trần truồng; trống rỗng,
big bangthuyết giãn nở (mở rộng) trong vũ trụ qua một vụ nổ lớn trong vũ trụ cách đây khoảng từ 12 – 20 tỷ năm
central nervous systemhệ thống thần kinh trung ương
cloningkỹ thuật tạo một bản sao giống hệt của một tế bào tương tự về mặt di truyền học
columncột trụ; hàng dọc; đội hình hàng dọc; cột, mục (báo)
corecốt lõi, lõi, trung tâm điểm
depositionsự truất phế, hạ bệ; sự cung cấp bằng chứng; sự lắng đọng
designvẽ kiểu (quần áo, xe v.v); trù hoạch hay hoạch định (việc gì); sắp đặt; đề cương; đồ án; cách trình bày
directlymột cách trực tiếp
DNAviết tắt của chữ DEOXYRIBONUCLEIC ACID chất acid của nhiễm sắc thể mang tính di truyền học thường được dùng để xác định tính di truyền của một người để xác định nhân dạng người đó
dominant genegene di truyền bật trội, nổi bật nhất
eggtrứng
electromagnetismđiện trường
environmentmôi trường
environmental changesnhững thay đổi môi trường
formertrước đây; xưa; nguyên
fulcrumđiểm tựa (đòn bẫy); trục bản lề (kỹ thuật)
genegen di truyền
genetic engineeringkết giống, nhân giống (di truyền học)
genetic materialvật thể di truyền
genetic variationsự biến thể về mặt di truyền
germvi trùng; mầm; phôi; mầm bệnh
habitatmôi trườngsống; chỗ ở
hereditarytính di truyền
infectionnhiễm trùng
insectcôn trùng
landslidetrượt đất
larvaấu trùng
lines of forcelực từ trường trái đất (dùng để định hướng, luôn luôn quay về hướng bắc N)
magnetic fieldtừ trường
magnetic forcelực từ trường
magnetismtừ học; tính từ trường
mediumtrung bình; môi trường trung gian,; sự trung dung; người/vật trung gian
migrationsự di dân, sự di trú (chim)
Monerakỷ nguyên Mone - một họa sỹ theo trường phái ấn tượng
neutraltrung tính (hóa); trung lập; vô tính (thực và động vật); ở vị trí số không
ovarybuồng trứng
ovulenoãn (thực vật); tế bào trứng (sinh vật)
parasiteký sinh trùng; vật ăn bám
pesticidethuốc trừ sâu
pollutanttính ô nhiễm (môi trường)
pollutionsự ô nhiễm môi trường
previoustrước; vội vàng, hấp tấp
recessive genegen di truyền biến, lặn đi (sinh học)
rectumhậu môn; trực tràng
representtiêu biểu cho; đại diện cho; miêu tả; đóng kịch; cho là; tượng trưng cho
rootcăn số (toán học); rể; cội rể; bén rể; ăn sâu vào; trừ tận gốc; ủi đất; lục lọi, bới móc; cây có củ, gốc; căn nguyên; gốc từ (ngôn ngữ)
specifictính đặc trưng; dứt khoát; rõ ràng; theo trọng lượng (thuế hải quan); riêng (lý hóa); nét chính xác
spermtinh trùng, tinh dịch
structural adaptationsự thích ứng với cấu trúc hay kiến trúc, hay công trình công cộng
structurekiến trúc, cấu trúc, công trình công cộng
topsoiltầng đất ở bề mặt (thường được dùng để trải ở trên mặt trước khi trải cỏ hay trồng cây)
universevũ trụ
vehiclexe cộ; phương tiện truyền bá; tá dược lỏng
virussiêu vi trùng
wheel and axlebánh xe và trục bánh xe

Want to see more? Purchase TTMEM.com full membership