Source | Target | asexual | vô tính |
asteroid | hình sao; hành tinh nhỏ; pháo hoa có hình sao |
beneficial | tính ích lợi; có ích lợi |
binary fission | sự tái tạo tính vô sinh trong cơ thể do một tế bào tách đôi bằng nhau |
bounce | nảy lên, tính khoe khoang, nhún lên nhún xuống |
calculator | máy tính |
computer | máy vi tính |
contrast | tính tương phản |
crystal | thủy tinh; pha lê; đồ làm bằng thủy tinh, kiếng |
crystallization | sự kết tinh thành thủy tinh, pha lê, kiếng |
definite | có hạn định; dứt khoát; tính dứt khoát |
density | độ đậm đặc; tính dày đặc; sự đông đúc; độ dày; tỷ trọng |
dichotomous key | tính cách ly, phân đôi |
distinctive | đặc điểm, đặc tính |
diversity | tính đa dạng |
DNA | viết tắt của chữ DEOXYRIBONUCLEIC ACID chất acid của nhiễm sắc thể mang tính di truyền học thường được dùng để xác định tính di truyền của một người để xác định nhân dạng người đó |
endothermic | tính hấp thụ nhiệt |
equilibrium | sự thăng bằng; sự cân bằng; tính vô tư |
eukaryotic | tính phân tử |
exothermic | tính phát nhiệt |
fertilization | sự thụ tinh, sự màu mỡ (đất đai) |
gravitational | tính ly tâm |
hardness | độ cứng; sự cứng rắn; tính khắc nghiệt |
hereditary | tính di truyền |
igneous | tính phát lửa |
isoline | tính tương đồng theo quy tắc đồ bản |
loudness | sự ồn ào; tính lòe loẹt, sặc sỡ |
magnetism | từ học; tính từ trường |
metalloid | có tính kim loại |
nebula | tinh vân (thiên văn); chứng mắt kéo mây |
negative | số âm; tính tiêu cực |
neutral | trung tính (hóa); trung lập; vô tính (thực và động vật); ở vị trí số không |
noble gas | hơi tinh khiết |
nonmetal | không mang tính kim loại |
nuclear fusion | sự tinh luyện hạt nhân |
original | tính nguyên thủy, nguyên gốc |
phosphorus | khí phốt-pho (hóa học), chất lân tinh |
planet | hành tinh (thiên văn); áo lễ (tôn giáo) |
pollutant | tính ô nhiễm (môi trường) |
positive | số dương; tính tích cực |
radioactive | tính phóng xạ |
relationship | mối quan hệ; sự giao thiệp; tình thân thuộc |
rock | đá; tạo thành đá; điệu nhạc “rock”; cục đá; tiền; kẹo cứng; guồng quay chỉ; đá cục (để uống); khánh kiệt; tình trạng thảm hại |
scientific thinking | suy nghĩ có tính khoa học |
seed | hạt giống; tinh dịch; con cháu; nguyên nhân; mầm mống |
seeding | gieo hạt giống; xuất tinh dịch; sinh con cháu; tạo nguyên nhân; sinh mầm mống |
sexual | sinh dục; giới tính; dựa trên giới tính |
situation | tình huống; tình hình |
solubility | tính hòa tan được |
specific | tính đặc trưng; dứt khoát; rõ ràng; theo trọng lượng (thuế hải quan); riêng (lý hóa); nét chính xác |
sperm | tinh trùng, tinh dịch |
stable | ổn định, vững vàng; bình tĩnh; chuồng (ngựa) |
starch | bột; tinh bột; hồ bột; sự cứng nhắc (nghĩa bóng của tác phong, nghi thức) |
state | tình trạng; trạng thái; địa vị; tiểu bang, quốc gia; nghi thức long trọng; sự lo lắng |
static charge | tình trạng bị điện giật do sự chuyển tiếp từ trạng thái tĩnh (không di chuyển) đến trạng thái di chuyển do lực ma sát khi di chuyển |
static electricity | điện tĩnh (trong tình trạng từ trạng thái tĩnh sang động do sự ma sát) |
substance | vật chất; chất; bản chất; nội dung; tính chất; của cải; tài sản |
temporary magnet | nam châm không vĩnh cửu, chỉ có tính nam châm tạm thời |
terrestrial planets | các hành tinh trên trái đất |
transform | thay đổi; biến đổi; làm biến chất hay biến tính |