English to Vietnamese glossary of bioelectric terms

Search term or phrase in this TERMinator '. "." . '

Purchase TTMEM.com full membership to search this dictionary
 
 
Share this dictionary/glossary:
 

 
database_of_translation_agencies
 

SourceTarget
arrangesắp xếp, xếp đặt
compositionphép đặt câu, thành phần, sự hợp thành
crustvỏ bánh, vỏ cứng; vỏ (trái đất, cây); mai (rùa); lớp (băng tuyết); cặn (rượu); mày (ghẻ)
designvẽ kiểu (quần áo, xe v.v); trù hoạch hay hoạch định (việc gì); sắp đặt; đề cương; đồ án; cách trình bày
earthquakeđộng đất
earthwormcon sâu đất
elevationđiện đồ (toán); độ cao; chỗ đất cao;
faultlỗi; sự thiếu sót; sự sai lầm;vết nứt (vỏ trái đất)
landslidetrượt đất
lines of forcelực từ trường trái đất (dùng để định hướng, luôn luôn quay về hướng bắc N)
managexoay xở; điều khiển; khiển dụng; quản lý; trông coi; xử dụng; đạt mục đích
mid-ocean ridgecồn đất giữa biển khơi
obtainedcó; được; đạt được; thu được; kiếm được
ordermệnh lệnh; ra lệnh; thứ bậc; chế độ; đơn đặt hàng
plate tectonicslý thuyết mô tả sự chuyển động của địa cầu do kết cấu bằng phiến bản của trái đất
rearrangesự sắp xếp, sự xếp đặt
regulationquy luật; uớc lệ; quy tắc; sự điều chỉnh; sự sắp đặt
restorehoàn lại; sử chữa lại; phục (chức); đặt lại chỗ cũ; khôi phục lại; tạo lại; duy trì
rootcăn số (toán học); rể; cội rể; bén rể; ăn sâu vào; trừ tận gốc; ủi đất; lục lọi, bới móc; cây có củ, gốc; căn nguyên; gốc từ (ngôn ngữ)
soilđất, phân (người, xúc vật)
soil texturecấu tạo đất
subsoiltầng đất, lớp đất ở dưới
surfacebề mặt; bề ngoài; ở mặt biển; mặt (toán học); trên bộ; trên mặt đất; hời hợt (nghĩa bóng); trang trí mặt ngoài; cho nổi lên mặt nước
terrestrial planetscác hành tinh trên trái đất
topsoiltầng đất ở bề mặt (thường được dùng để trải ở trên mặt trước khi trải cỏ hay trồng cây)

Want to see more? Purchase TTMEM.com full membership