Source | Target | arrange | sắp xếp, xếp đặt |
composition | phép đặt câu, thành phần, sự hợp thành |
crust | vỏ bánh, vỏ cứng; vỏ (trái đất, cây); mai (rùa); lớp (băng tuyết); cặn (rượu); mày (ghẻ) |
design | vẽ kiểu (quần áo, xe v.v); trù hoạch hay hoạch định (việc gì); sắp đặt; đề cương; đồ án; cách trình bày |
earthquake | động đất |
earthworm | con sâu đất |
elevation | điện đồ (toán); độ cao; chỗ đất cao; |
fault | lỗi; sự thiếu sót; sự sai lầm;vết nứt (vỏ trái đất) |
landslide | trượt đất |
lines of force | lực từ trường trái đất (dùng để định hướng, luôn luôn quay về hướng bắc N) |
manage | xoay xở; điều khiển; khiển dụng; quản lý; trông coi; xử dụng; đạt mục đích |
mid-ocean ridge | cồn đất giữa biển khơi |
obtained | có; được; đạt được; thu được; kiếm được |
order | mệnh lệnh; ra lệnh; thứ bậc; chế độ; đơn đặt hàng |
plate tectonics | lý thuyết mô tả sự chuyển động của địa cầu do kết cấu bằng phiến bản của trái đất |
rearrange | sự sắp xếp, sự xếp đặt |
regulation | quy luật; uớc lệ; quy tắc; sự điều chỉnh; sự sắp đặt |
restore | hoàn lại; sử chữa lại; phục (chức); đặt lại chỗ cũ; khôi phục lại; tạo lại; duy trì |
root | căn số (toán học); rể; cội rể; bén rể; ăn sâu vào; trừ tận gốc; ủi đất; lục lọi, bới móc; cây có củ, gốc; căn nguyên; gốc từ (ngôn ngữ) |
soil | đất, phân (người, xúc vật) |
soil texture | cấu tạo đất |
subsoil | tầng đất, lớp đất ở dưới |
surface | bề mặt; bề ngoài; ở mặt biển; mặt (toán học); trên bộ; trên mặt đất; hời hợt (nghĩa bóng); trang trí mặt ngoài; cho nổi lên mặt nước |
terrestrial planets | các hành tinh trên trái đất |
topsoil | tầng đất ở bề mặt (thường được dùng để trải ở trên mặt trước khi trải cỏ hay trồng cây) |