Source | Target | amount | số lượng; lên đến; có nghĩa là; chẳng khác gì là |
best | tốt nhất; hay nhất; đẹp nhất; cái tốt nhất |
carbon (C) | giấy than; kim cương đen để khoan đá |
compress | làm cô đọng; miếng băng gạc (để băng vết thương), ép nén, đè nén |
compression | sự cô đọng; sự ép nén; đè nén |
covalent bond | hấp lực hóa học được hình thành giữa hai phân tử để phân đôi điện tử |
design | vẽ kiểu (quần áo, xe v.v); trù hoạch hay hoạch định (việc gì); sắp đặt; đề cương; đồ án; cách trình bày |
DNA | viết tắt của chữ DEOXYRIBONUCLEIC ACID chất acid của nhiễm sắc thể mang tính di truyền học thường được dùng để xác định tính di truyền của một người để xác định nhân dạng người đó |
food chain | dây chuyền thực phẩm (một hình thức ăn để tồn tại một cách dây chuyền từ trên xuống thí dụ như cáo ăn thịt thỏ, thỏ ăn cỏ) |
illuminate | chiếu, rọi sáng; giải tỏa (một vấn đề) |
irregular | không đều; không theo quy tắc |
kiloliter (kl) | kí-lô-lít=1,000 lít, đơn vị để đo dung tích |
levee | bờ đê, bờ kè |
lines of force | lực từ trường trái đất (dùng để định hướng, luôn luôn quay về hướng bắc N) |
luster | ánh sáng rực rỡ; nước bóng; đèn trần nhiều ngọn |
matter | vấn đề, chất, vật chất; chủ đề; nội dung; việc quan trọng; mủ (y khoa) |
refer | tham khảo; ám chỉ; tìm đến; có liên quan tới; hỏi ý kiến; quy cho; chuyển đến; chỉ dẫn; dựa vào |
reptile | loài bò sát; người đê tiện; kẻ liếm gót (nịnh bợ) |
result | kết quả; đáp số (toán); do, bởi; đưa đến kết quả là |
selective breeding | sinh sản, sinh đẻ, chăn nuôi chọn loc, tuyển lựa |
static charge | tình trạng bị điện giật do sự chuyển tiếp từ trạng thái tĩnh (không di chuyển) đến trạng thái di chuyển do lực ma sát khi di chuyển |
topsoil | tầng đất ở bề mặt (thường được dùng để trải ở trên mặt trước khi trải cỏ hay trồng cây) |