English to Vietnamese glossary of bioelectric terms

Search term or phrase in this TERMinator '. "." . '

Purchase TTMEM.com full membership to search this dictionary
 
 
Share this dictionary/glossary:
 

 
database_of_translation_agencies
 

SourceTarget
amountsố lượng; lên đến; có nghĩa là; chẳng khác gì là
besttốt nhất; hay nhất; đẹp nhất; cái tốt nhất
carbon (C)giấy than; kim cương đen để khoan đá
compresslàm cô đọng; miếng băng gạc (để băng vết thương), ép nén, đè nén
compressionsự cô đọng; sự ép nén; đè nén
covalent bondhấp lực hóa học được hình thành giữa hai phân tử để phân đôi điện tử
designvẽ kiểu (quần áo, xe v.v); trù hoạch hay hoạch định (việc gì); sắp đặt; đề cương; đồ án; cách trình bày
DNAviết tắt của chữ DEOXYRIBONUCLEIC ACID chất acid của nhiễm sắc thể mang tính di truyền học thường được dùng để xác định tính di truyền của một người để xác định nhân dạng người đó
food chaindây chuyền thực phẩm (một hình thức ăn để tồn tại một cách dây chuyền từ trên xuống thí dụ như cáo ăn thịt thỏ, thỏ ăn cỏ)
illuminatechiếu, rọi sáng; giải tỏa (một vấn đề)
irregularkhông đều; không theo quy tắc
kiloliter (kl)kí-lô-lít=1,000 lít, đơn vị để đo dung tích
leveebờ đê, bờ kè
lines of forcelực từ trường trái đất (dùng để định hướng, luôn luôn quay về hướng bắc N)
lusteránh sáng rực rỡ; nước bóng; đèn trần nhiều ngọn
mattervấn đề, chất, vật chất; chủ đề; nội dung; việc quan trọng; mủ (y khoa)
refertham khảo; ám chỉ; tìm đến; có liên quan tới; hỏi ý kiến; quy cho; chuyển đến; chỉ dẫn; dựa vào
reptileloài bò sát; người đê tiện; kẻ liếm gót (nịnh bợ)
resultkết quả; đáp số (toán); do, bởi; đưa đến kết quả là
selective breedingsinh sản, sinh đẻ, chăn nuôi chọn loc, tuyển lựa
static chargetình trạng bị điện giật do sự chuyển tiếp từ trạng thái tĩnh (không di chuyển) đến trạng thái di chuyển do lực ma sát khi di chuyển
topsoiltầng đất ở bề mặt (thường được dùng để trải ở trên mặt trước khi trải cỏ hay trồng cây)

Want to see more? Purchase TTMEM.com full membership