English to Vietnamese glossary of nautical terms

Search term or phrase in this TERMinator '. "." . '

Purchase TTMEM.com full membership to search this dictionary
 
 
Share this dictionary/glossary:
 

 
database_of_translation_agencies
 

SourceTarget
aftở cuối tàu, ở đuôi tàu
batten down!đóng cửa hầm lại (để chuẩn bị cho sắp có vấn đề)
beamsườn ngang của sàn tàu; sống neo
bolt ropeđường may dọc theo rìa của vải buồm
breakerline tuyến đường ngắc điện; tuyến của cống tắc
bridge (on a ship)đài chỉ huy của thuyền trưởng
bullnoseloại mũi tàu cùng, giống như mũi bò
catenarydây xích; độ cong của dây thả neo
center of gravitytrung tâm của trọng lực
center point method, circular area (SAR)cách tìm kiếm từ điểm trung tâm, khu vực đi vòng quanh (cho việc tìm kiếm và cứu người)
center point method, rectangular area, bearing and distance (SAR)cách tìm kiếm từ điểm trung tâm, khu vực đi hình chữ nhật, vị trí phương hướng và khoản cách (cho việc tìm kiếm và cứu người)
chinegóc của đáy thân tàu
clevis pinkhóa ghim xuyên; khóa hình cung
comberđợt sóng lớn cuồn cuộn; máy chải
conventional direction of buoyagechiều theo quy ước của phao nổi cooling (water, air) làm mát (nước, khí)
corner method (SAR)cách thức tìm theo góc (cho việc tìm kiếm và cứu vớt người)
COSPAS-SARSATSystem hệ thống quốc tế dùng kỹ thuật vệ tinh để phát hiện được tín hiệu tai họa, tìm kiếm và cứu vớt
coverage factor (C)yếu tố bao gồm (C) (dùng trong việc tìm kiếm và cứu vớt)
crabcon cua; cào xé; vồ quắp; công kích
current (ocean)dòng (nước biển)
cutter (type of sailboat)thuyền một cột buồm
cuttle (to)làm đắm tàu bằng cách đục thủng (ở đáy, boong hay mạn tàu); làm đắm (tàu) bằng cách mở van cho nước vào
dead man's stick (static discharge wand)cây gậy của người chết (cây dùng để tháo tĩnh điện)
dead reckoningđiểm đoán định (vị trí của tàu)
depth finder (sounder)đụng cụ đo chiều sâu (máy phát âm thanh)
direction of currenthướng của dòng nước
direction of waves, swells, or seashướng của sóng, sóng biển động, nước biển
dolphincá heo mỏ; cọc buộc thuyền; cọc (để) cuốn dây buộc thuyền; phao
downwind(tàu chạy) cùng theo chiều gió
drop pumpbỏ rớt đồ bơm; bơm cấp cứu
ebb currentdòng triều xuống
eddyxoáy nước; gió lốc; khói cuộn
Emergency Locator Transmitter (ELT)cái truyền tính hiệu định chỗ cấp cứu (ELT)
engine powercông sức của động cơ
European Union Certificatechứng nhận của khối Âu Châu
eye of the windmắt của gió
fake downmột cách cuộn dây cáp (để gỡ ra nhanh và dây không bị xoắn)
fenferđệm chắn (bó dây hoặc bánh xe cũ treo ở mạn tàu để làm giảm nhẹ sự va chạm thành tàu vào bến, vào tàu khác...)
flood currentdòng nước lũ
foot (of a sail)chân/cạnh đáy của cánh buồm
furl (to)kéo tới; cuốn tới; lăn tới
genoalá buồm tam giác to (ở mũi tàu, thuyền và khi căng ra sẽ lấn vào bóng của buồm chánh)
hand leaddây dẫn đo (có cột một cụt chì và đánh dấu các khoảng chiều dài)
hatchcửa sập; cửa hầm
hatch covertấm che cửa hầm
hull integritytình trạng nguyên vẹn của thân tàu
in-mast furlingcuộn (vải buồm) vào trong cột buồm
jammerdụng cụ ngăn chuyển tính hiệu
junction aidchỉ dẫn đánh dấu chỗ gặp nhau của các con kênh, tuyến hàng hãi, v..v..
landmark boundaries method (SAR)cách thức tìm và cứu người (SAR) trong các phạm vi giới hạn của mốc khu vực
length on the water line (LWL)chiều dài của phần tàu nằm trong nước
life ring (ring buoy)phao cứu sinh (phao tròn)
lifelinedây ràng cứu sinh
light rthythmsnhịp điệu của đèn hàng hải
light sectorkhu vực chiếu sáng của đèn
logbooksổ ghi các sự kiện trên chuyến đi của tàu
longshore currentdòng biển chảy dọc theo bờ biển
Loran Ctín hiệu Lo-Ran C : hệ thống tính hiệu rađiô trên trái đất đùng tầng số thấp và truyền ra liên tục để xác định vị trí và vận tốc của máy thu
luff uphướng mũi thuyền buôm vào chiều gió cho mép trước của buồm vỗ đen đét
marine sanitation device (MSD)dụng cụ cảithiện vệ sinh hàng hải

Want to see more? Purchase TTMEM.com full membership