Source | Target | air draft | phần tàu từ mặt nước trở lên |
automatic pilot | dẫn lái tự động |
batten pocket | túi đựng các thanh đỡ trong cánh buồm |
beating | quẹo đập vào gió liên tục |
breaker | line tuyến đường ngắc điện; tuyến của cống tắc |
buoyage | hệ thống phao đánh dấu (trên các tuyến |
center point method, circular area (SAR) | cách tìm kiếm từ điểm trung tâm, khu vực đi vòng quanh (cho việc tìm kiếm và cứu người) |
center point method, rectangular area, bearing and distance (SAR) | cách tìm kiếm từ điểm trung tâm, khu vực đi hình chữ nhật, vị trí phương hướng và khoản cách (cho việc tìm kiếm và cứu người) |
chart reader | máy điện tử đọc hải đồ |
destroyer turn | trở thành tàu khu trục;cua quẹo hủy hại |
doger | tấm chắn (ở cầu tàu để ngăn bọt sóng bắn tung toé) |
electronic navigation | hướng định điện tử |
elf-draining cockpit | loại buồng lái tự thoát nước |
fore and aft | từ đầu đến đuôi tàu, từ đằng mũi đến đằng lái tàu |
hanging locker | tủ treo |
jackline | dây dẫn an toàn (gắn từ mũi tàu đến đuôi tàu) |
junction aid | chỉ dẫn đánh dấu chỗ gặp nhau của các con kênh, tuyến hàng hãi, v..v.. |
landmark | mốc bờ (để dẫn đường cho các thuỷ thủ từ ngoài khơi hướng về đất liền); mốc ranh giới, giới hạn |
locker | tủ; kho hàng (ở dưới tàu) |
Loran C | tín hiệu Lo-Ran C : hệ thống tính hiệu rađiô trên trái đất đùng tầng số thấp và truyền ra liên tục để xác định vị trí và vận tốc của máy thu |
magnetic compass | la bàn từ, la bàn nam châm |
magnetic course | từ hướng |
meridian | đường kinh, kinh tuyến |
pad eye | vòng kim loại để chống tưa dây (trên tàu buồm) |
pitch | trạng thái bòng bềnh do sóng gây ra từ đầu tàu đến đuôi tàu |
pitchpole | tàu buồm - bị lật từ bên này qua bên kia |
prime meridian | kinh tuyến gốc 0 độ |
prop wash | nước đẩy ra từ chân vịt |
rhumb line | các đường mà chúng cắt qua tất cả các kinh tuyết với cùng một góc |
rubrail (strake) | thành cọ xát (đường ván từ mũi đến cuối tàu) |
squall | cơn gió mạnh đột ngột, cơn bão bất ngờ, cơn gió giật (thường) kèm theo mưa hoặc tuyết rơi) |
towing hardware | phụ tùng/đồ nghề để kéo |
track spacing | khoảng cách hai tuyến (SAR) |
triage | việc chọn để chữa theo thứ tự nguy cấp |
turnbuckle | đai ốc siết; tăng đơ hai đầu |
warm front | fron nóng (khí tượng học) |
wet locker | tủ treo đồ ước |
Williamson turn | vòng quay Williamson (quay trở để cứu người rơi xuống nước) |